Tham khảo Lớp_tàu_khu_trục_C_và_D

Ghi chú

  1. "cwt" là viết tắt của hundredweight, 30 cwt cho biết trọng lượng khẩu pháo.

Chú thích

  1. 1 2 3 Lenton 1998, tr. 154Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLenton1998 (trợ giúp)
  2. Friedman 2009, tr. 205–215, 298–299Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFriedman2009 (trợ giúp)
  3. Whitley 1988, tr. 26, 102Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWhitley1988 (trợ giúp)
  4. 1 2 Whitley 1988, tr. 27Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWhitley1988 (trợ giúp)
  5. Whitley 1988, tr. 101Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWhitley1988 (trợ giúp)
  6. Lenton 1998, tr. 154–155Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLenton1998 (trợ giúp)
  7. Hodges 1979, tr. 17Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHodges1979 (trợ giúp)
  8. Douglas 2002, tr. 52Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDouglas2002 (trợ giúp)
  9. Brown 2007, tr. 164Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBrown2007 (trợ giúp)
  10. Douglas 2002, tr. 65Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDouglas2002 (trợ giúp)
  11. 1 2 3 Lenton 1998, tr. 154–156Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLenton1998 (trợ giúp)
  12. Friedman 2009, tr. 236–237Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFriedman2009 (trợ giúp)
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 English 1993, tr. 45Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  14. English 1993, tr. 47Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  15. English 1993, tr. 49Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  16. English 1993, tr. 50Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  17. English 1993, tr. 48Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  18. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 English 1993, tr. 51Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  19. English 1993, tr. 53Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  20. 1 2 English 1993, tr. 54Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  21. English 1993, tr. 56Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  22. English 1993, tr. 57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  23. English 1993, tr. 58Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  24. English 1993, tr. 59Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  25. 1 2 English 1993, tr. 60Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  26. 1 2 English 1993, tr. 45–50Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  27. Douglas 2002, tr. 568–70Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDouglas2002 (trợ giúp)
  28. 1 2 3 4 5 6 English 1993, tr. 51–60Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  29. 1 2 3 English 1993, tr. 53, 56Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEnglish1993 (trợ giúp)
  30. Rohwer 2005, tr. 283Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRohwer2005 (trợ giúp)

Thư mục

  • Brown, David K. (2007). Atlantic Escorts: Ships, Weapons & Tactics in World War II. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 978-1-59114-012-2.
  • Douglas, W. A. B.; Sarty, Roger (2002). No Higher Purpose. The Official Operational History of the Royal Canadian Navy in the Second World War, 1939–1943. 2, pt. 1. St. Catharines, Ontario: Vanwell. ISBN 1-55125-061-6. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp)
  • English, John (1993). Amazon to Ivanhoe: British Standard Destroyers of the 1930s. Kendal, England: World Ship Society. ISBN 0-905617-64-9.
  • Friedman, Norman (2009). British Destroyers From Earliest Days to the Second World War. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 978-1-59114-081-8.
  • Hodges, Peter; Friedman, Norman (1979). Destroyer Weapons of World War 2. London: Conway Maritime Press. ISBN 0-87021-929-4.
  • Lenton, H. T. (1998). British & Commonwealth Warships of the Second World War. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-048-7.
  • Rohwer, Jürgen (2005). Chronology of the War at Sea 1939–1945: The Naval History of World War Two . Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-59114-119-2.
  • Whitley, M. J. (1988). Destroyers of World War 2. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-326-1.

Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lớp tàu khu trục C và D.
Lớp C

Kempenfelt (soái hạm)  • Comet  • Crescent  • Crusader  • Cygnet

Assiniboine (Kempenfelt)  • Fraser (Crescent)  • Ottawa (Crusader)  • Restigouche (Comet)  • St. Laurent (Cygnet)

Lớp D

Duncan (soái hạm)  • Dainty  • Daring  • Decoy  • Defender  • Delight  • Diamond  • Diana  • Duchess

Kootenay (Decoy)  • Margaree (Diana)

Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
Tàu sân bay
Tàu sân bay hộ tống
Thiết giáp hạm
Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương hạng nặng

Hawkins • County • York

Tàu tuần dương hạng nhẹ

C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

Tàu rải mìn
Tàu khu trục chỉ huy
Tàu khu trục

R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

Tàu hộ tống(frigate)

River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

Tàu hộ tống nhỏ(corvette)
Tàu xà lúp

24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

Tàu quét mìn

Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

Tàu ngầm

H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

 A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh